VẬT LIỆU CẦN TƯ VẤN
Chúng tôi cung cấp giải pháp xây dựng, thiết kế với xu hướng hiện đại, tiên tiến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng xanh – thân thiện với môi trường.
Đặc biệt là các giải pháp xây dựng bền vững bằng vật liệu mới như tre gỗ biến tính, mái lợp sinh thái, gạch nhẹ và bê tông khí chưng áp....
KIẾN TẠO TƯƠNG LAI
TRAO GIÁ TRỊ – NHẬN NIỀM TIN
TIÊN PHONG
| KIẾN TẠO TƯƠNG LAI BẰNG VẬT LIỆU SINH THÁI |
VIETARCH’S PRODUCTS
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN LOẠI KHÔNG THỂ TÁCH RỜI
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
VỚI MONG MUỐN QUẢN LÝ NGUỒN THIÊN NHIÊN
KHÔNG TÁI TẠO ĐƯỢC
VIETARCH TỰ HÀO PHÂN PHỐI CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG XANH
VỚI CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI NHẤT
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN LOẠI KHÔNG THỂ TÁCH RỜI
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
VỚI MONG MUỐN QUẢN LÝ NGUỒN THIÊN NHIÊN
KHÔNG TÁI TẠO ĐƯỢC
VIETARCH TỰ HÀO PHÂN PHỐI CÁC LOẠI
VẬT LIỆU XÂY DỰNG XANH
VỚI CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI NHẤT
VẬT LIỆU CẦN TƯ VẤN
• Chiều dài: 100 x 200 x 600mm
50 x 200 x 600mm
150 x 200 x 600mm
• Khối lượng thể tích: 400 – 800kg/m3
• Cường độ nén trung bình: 2.5 đến 6.5MPa
• Hệ số dẫn nhiệt: 0.11 đến 0.22 W/m0k
• Độ cách âm: 40 đến 47db
• Sai lệch kích thước(dày, dài, cao): ±3 ±2 ±2 (mm)
• Chống cháy: chịu lửa EI 240 phút
• Độ co khô: < 0.2mm
• Chiều dài: 2000 mm
• Chiều rộng: 950 mm
• Độ dày: 3 mm
• Số sóng: 10 sóng
• Chiều cao của sóng: 38 mm
• Khoảng cách sóng: 95 mm
• Trọng lượng mỗi m2: 3,4 kg
• Trọng lượng mỗi tấm: 6,4 kg
• Diện tích toàn phần: 1.9 m2
• Diện tích hữu dụng: 1.56 m2
• Thành phần cấu tạo: Tôn sóng Bluescoppes Zacs Úc + PU + Tôn phẳng Bluescoppes Zacs Úc
• Độ dày tôn nền: 0.35 / 0.4 / 0.45 / 0.5 mm
• Độ dày PU (TPU): 10 / 25 / 50 ± 2
• Tỷ trọng PU: 38 ± 3 kg/m3
• Hệ số dẫn nhiệt: 0,028 W/m.K
• Tỷ suất hút ẩm: 0.38%
• Tỷ suất hút nước theo khối lượng: 0.74%
• Khả năng cách âm: 27.5 dB
• Chiều dài: 1.850 mm – 2.200 mm (có thể tùy chỉnh theo yêu cầu)
• Khối lượng thể tích: Khoảng 1.000 – 1.200 kg/m³
• Cường độ nén trung bình: Khoảng 90 – 110 MPa
• Hệ số dẫn nhiệt: ~ 0,17 W/m.K
• Độ cách âm: Khoảng 22 – 26 dB (phụ thuộc vào hệ kết cấu sàn)
• Sai lệch kích thước (dày, dài, cao): ± 0,5 mm
• Chống cháy: Khả năng chống cháy tốt hơn gỗ tự nhiên; đạt tiêu chuẩn B1 (chậm bắt lửa, khó lan cháy)
• Độ co khô: ≤ 0,15%
• Chiều dài: 2.000 – 2.200 mm (tùy theo mẫu thiết kế)
• Khối lượng thể tích: Khoảng 750 – 850 kg/m³
• Cường độ nén trung bình: Khoảng 35 – 50 MPa
• Hệ số dẫn nhiệt: ~ 0,15 W/m.K
• Độ cách âm: Khoảng 28 – 32 dB
• Sai lệch kích thước (dày, dài, cao): ± 1,5 mm
• Chống cháy: Chậm bắt lửa, chịu lửa trung bình từ 30 – 60 phút (tùy vào cấu tạo và phụ kiện chống cháy)
• Độ co khô: ≤ 0,3%
• Chiều dài: 1200 – 4800 mm
• Chiều cao: 600 mm
• Chiều dày: 100, 150, 200 mm
• Độ chính xác theo TCVN12867:2020 và TCVN 7959:2017
• Cấu tạo: kết cấu 2 lõi thép
• Tỷ trọng: 500 – 800kg/m3
• Ứng dụng: tường bao, vách ngăn, lanh tô
• Chú ý: kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và thiết kế của công trình
2
Chứng chỉ Năng lực
tư vấn hạng 2
12+
Năm kinh nghiệm thiết kế,
tư vấn & thi công
nhà xưởng công nghiệp
30+
Kiến trúc sư,
kỹ sư kết cấu, ME,
hạ tầng...
200+
Công trình
nhà xưởng đã tư vấn &
hoàn thiện thi công
30
Tỉnh thành sử dụng dịch vụ
NĂNG LỰC THI CÔNG
VẬT LIỆU CẦN TƯ VẤN
GIẢI ĐÁP BỞI CÁC KỸ SƯ CỦA VIETARCH